Thủ Tục Hành Chính

Organization
Select Field
Keyword
Procedure Thủ tục: Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân (TTHC mức độ 2)
Type Lĩnh vực Nông nghiệp
Level Mức độ 2
Implementation order
- Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân có yêu cầu cải tạo rừng, gửi đơn đề nghị cải tạo rừng về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính thuộc UBND huyện, thị xã xem xét, quyết định, trong đơn nêu rõ phương án cải tạo rừng, thời hạn hoàn thành, có xác nhận của kiểm lâm địa bàn và UBND xã nơi có diện tích rừng đề nghị cải tạo. Nếu diện tích rừng cải tạo từ 5 hecta trở lên thì UBND huyện gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trước khi quyết định phê duyệt.
- Ngay trong ngày nhận được đơn đề nghị cải tạo rừng của hộ gia đình, cá nhân UBND huyện phải thông báo cho hộ gia đình, cá nhân nếu đơn chưa hợp lệ để hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện. Nếu đơn đã hợp lệ UBND huyện cấp giấy biên nhận đã nộp đơn cho hộ gia đình, cá nhân và gửi  đơn về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để thẩm định đối với diện tích rừng rừng cải tạo trên 5 ha.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn của UBND huyện gửi đến, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải có văn bản thẩm định gửi về UBND huyện để ra quyết định.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn của hộ gia đình hoặc 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện phải ra quyết định cho phép cải tạo rừng”.
Implementation methods Trực tiếp hoặc gửi Bưu điện về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính huyện, thị xã.
Documents
Thành phần Hồ sơ: Đơn đề nghị cho phép cải tạo rừng
Số lượng bộ hồ sơ:  01 bộ.
Period of settlement - Ngay trong ngày nhận, nếu chưa hợp lệ UBND huyện phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. Nếu đơn hợp lệ UBND huyện phải cấp giấy biên nhận đã nộp đơn. - Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ của hộ gia đình, cá nhân hoặc 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND huyện phải ra quyết định phê duyệt.
Objects implementing administrative procedures Hộ gia đình, cá nhân
Implementing agencies Cấp Quận, Huyện, Thị xã
Results of implementation of administrative procedures Quyết định phê duyệt
Fees Không
Fee
Names of application forms, declaration forms
Requests, conditions for implementation of administrative procedures Không
Legal basis
- Khoản 2.4, Mục II, Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số điều về Quy chế quản lý rừng.
- Khoản 1, Điều 7, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.